Ở lần thứ 12 năm nay, BTC tiến hành tổ chức thi đấu theo mô hình thể thức chuyên nghiệp Slalom để tạo điều kiện cho các VĐV làm quen chuẩn bị cho giải lướt ván buồm chuyên nghiệp thế giới Grand Slam - Mũi Né, Việt Nam 2011 diễn ra từ ngày 25/2 đến 05/3/2011 sắp đến. Theo đó, nét mới năm nay tất cả các vận động viên đều xuất phát dưới nước cùng một lúc và hệ thống tính điểm cũng được tính tương tự như thể thức chuyên nghiệp.
Qua hai ngày thi đấu với những đợt đua hấp dẫn và kịch tính, với điều kiện của gió cắt và thiên nhiên ưu đãi, những cánh buồm đủ loại đã tạo thành những bức tranh nhiều màu sắc trên vùng biển Mũi Né đầy hương sắc tự nhiên. Kết quả chung cuộc, VĐV Csiga Somoggrati (Hungary) vô địch nội dung nam với tổng điểm số 180 điểm, về nhì là Guillot Christophe (Pháp, 169 điểm), ít hơn 1 điểm Vila Remi (Pháp) xếp hạng ba. Hai VĐV của Việt Nam là Trương Kỳ Tiến và Phạm Thanh Đồng xếp thứ hạng 5 và 6, các VĐV Việt Nam còn lại có thành tích tốt khi lần lượt xếp hạng từ 8 - 12.
Ở nội dung nữ, mặc dù thi đấu cùng nhau với các VĐV nam nhưng đã làm khán giả náo nức đón xem và tán thưởng sự vượt trội của VĐV Manianne Kaplas (Phần Lan) khi hầu hết có mặt trong tốp 3 dẫn đầu của các đợt thi đấu cùng chung với nam, kết quả đã vô địch với 29 điểm, nhì và ba là Lucy Adillo Maher (Úc, 26 điểm) và Deborah Khoo (Singapore, 16 điểm).
Từ ngày 25/2 - 05/3/2011, các cuộc đua sẽ hấp dẫn bởi trên 100 Vận động viên chuyên nghiệp từ khắp nơi trên thế giới hội tụ về vùng biển xinh đẹp Mũi Né, Phan Thiết để tranh tài Giải lướt ván buồm Grand Slam PWA năm 2011 do UBND tỉnh Bình Thuận, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bình Thuận và Hiệp hội lướt ván buồm chuyên nghiệp - PWA tổ chức.
Trần Văn Nguyên (Phòng HLTĐ)
NAM
TT |
Họ và tên |
Quốc gia |
Số
đeo |
Thứ
hạng |
Tổng
điểm |
1 |
CSIGA SOMOGGRATI |
HUNGARY |
06 |
Nhất |
180 |
2 |
GUILLOT CHRISTOPHE |
FRENCH |
03 |
Nhì |
169 |
3 |
VILA REMI |
FRENCH |
02 |
Ba |
168 |
4 |
SERGEI CHAIKA |
RUSSIA |
12 |
4 |
165 |
5 |
TRƯƠNG KỲ TiẾN |
VIETNAM |
23 |
5 |
147 |
6 |
NGUYỄN THANH ĐỒNG |
VIETNAM |
20 |
6 |
147 |
7 |
ILYA PANAGUSHIN |
RUSSIA |
15 |
7 |
144 |
8 |
TRƯƠNG KỲ TÚ |
VIETNAM |
26 |
8 |
142 |
9 |
NGUYỄN QUỐC HÒA |
VIETNAM |
19 |
9 |
139 |
10 |
NGUYỄN VĂN RỚT |
VIETNAM |
24 |
10 |
136 |
11 |
NGUYỄN THÀNH TÂM |
VIETNAM |
21 |
11 |
129 |
12 |
NGUYỄN QUỐC THỊNH |
VIETNAM |
25 |
12 |
121 |
13 |
IGOR BALABASHIN |
RUSSIA |
17 |
13 |
119 |
14 |
LOCHEN ROMAIN |
FRENCH |
05 |
14 |
109 |
15 |
GRIGORY ZOLOTAREV |
RUSSIA |
14 |
15 |
86 |
16 |
ROMAN SEREBRIAKOV |
RUSSIA |
13 |
16 |
75 |
17 |
LIONEL GATTONI |
SWISS |
18 |
17 |
70 |
18 |
NGUYỄN NGỌC BẰNG |
VIETNAM |
22 |
18 |
68 |
19 |
CHINGI SING LIM |
MALAYSIA |
10 |
19 |
51 |
20 |
FERRERI DIDIER |
FRENCH |
01 |
20 |
39 |
21 |
JACQUET OLIVIER |
FRENCH |
04 |
21 |
38 |
22 |
ANOLRUXA ZOBOLOTNYY |
RUSSIA |
16 |
22 |
18 |
23 |
MASATOSHI KANZAKI |
JAPAN |
08 |
23 |
17 |
24 |
MASARU TASHIRO |
JAPAN |
07 |
24 |
15 |
25 |
MITSUYUKI IDA |
JAPAN |
09 |
25 |
7 |
26 |
PHILIP COOP |
NEW ZEALAND |
11 |
26 |
7 |
NỮ
TT |
Họ và tên |
Quốc gia |
Số
đeo |
Thứ
hạng |
Tổng
điểm |
1 |
MANIANNE KAPLAS |
FINLAND |
32 |
Nhất |
29 |
2 |
LUCY ADILLO MAHER |
AUSTRALIA |
31 |
Nhì |
26 |
3 |
DEBORAH KHOO |
SINGAPORE |
35 |
Ba |
16 |
4 |
SATOKA NAKAMURA |
JAPAN |
33 |
Tư |
6 |
5 |
JENNIFER ROWE |
NEW ZEALAND |
34 |
Năm |
5 |