Sau 5 ngày tranh tài, Đoàn Bình Thuận tham dự giải với 1 Trưởng đoàn, 02 HLV, và 26 đã đạt kết quả chung cuộc 03 HCV, 03 HCB, 04 HCĐ xếp thứ 7/23 đoàn tham dự. Với thành tích này, Đoàn Judo Bình Thuận hoàn thành chỉ tiêu và nhiệm vụ được giao. Trong đó, 3 gương mặt trẻ Nguyễn Thị Minh Tú (48kg nữ 14-15t) và Phạm Thị Diệu (78kg nữ 16-19t) và Nguyễn Tấn Công (73kg nam, 16-19t) đã xuất sắc đạt 03 HCV.
Giải Nhất toàn đoàn thuộc về TPHCM với 20V, 17B, 12Đ, nhì: Bến Tre (9V, 9B, 13Đ), Trà Vinh xếp thứ 3 (5V, 3B, 5Đ). Giải đấu năm nay có nhiều VĐV đang là thành viên của đội tuyển trẻ quốc gia nên chất lượng các trận thi đấu cao và thu hút đông đảo người xem. Qua giải, giới tuyển trạch sẽ tuyển chọn, bổ sung các VĐV vào đội tuyển trẻ, đội tuyển quốc gia nhằm chuẩn bị cho các giải quan trọng trong năm.
TRẦN VĂN NGUYÊN (HLTĐ-Tổng hợp)
Kết quả chi tiết thành tích huy chương Bình Thuận: (nguồn Liên đoàn Judo VN)
I. Nhi đồng nhóm tuổi 10 -11: |
|
1B |
Hạng cân -48kg nữ: |
Thành tích |
Họ và tên |
Năm sinh |
Đơn vị |
Huy chương vàng |
Mai Yến Nhi |
2000 |
Đồng Tháp |
Huy chương bạc |
Nguyễn Thị Thi |
2000 |
Bình Thuận |
Huy chương đồng |
Phạm Lan Anh |
2000 |
Đà Nẵng |
Huy chương đồng |
Trần Thanh Hà |
2001 |
TPHCM |
II. Thiếu niên nhóm tuổi 12 - 13: |
|
1B-1Đ |
Hạng cân -48kg nữ: |
Thành tích |
Họ và tên |
Năm sinh |
Đơn vị |
Huy chương vàng |
Phạm Ngọc Hoài Thương |
1998 |
TPHCM |
Huy chương bạc |
Nguyễn Thị Tuyết Băng |
1998 |
Bình Thuận |
Huy chương đồng |
Nguyễn Thị Huyền Anh |
1998 |
Hậu Giang |
Hạng cân -55kg nam: |
Thành tích |
Họ và tên |
Năm sinh |
Đơn vị |
Huy chương vàng |
Nguyễn Hữu Nhã |
1998 |
Bến Tre |
Huy chương bạc |
Đặng Hoàng Ng.Khuyến |
1998 |
Hậu Giang |
Huy chương đồng |
Nguyễn Thanh Tiến |
1999 |
Quân Đội |
Huy chương đồng |
Cù Việt Anh |
2000 |
Bình Thuận |
III. Thiếu niên nhóm tuổi 14 - 15: |
|
1V-1B |
Hạng cân -45kg nữ: |
|
|
|
Thành tích |
Họ và tên |
Năm sinh |
Đơn vị |
Huy chương vàng |
Nguyễn Minh Thư |
1996 |
Đồng Tháp |
Huy chương bạc |
Trần Thị Phi Hiếu |
1996 |
Bình Thuận |
Huy chương đồng |
Nguyễn Đỗ Thanh Trúc |
1997 |
Bạc Liêu |
Huy chương đồng |
Nguyễn Thị Ngọc Huyền |
1996 |
Sóc Trăng |
Hạng cân -48kg nữ: |
|
|
|
Thành tích |
Họ và tên |
Năm sinh |
Đơn vị |
Huy chương vàng |
Nguyễn Thị Minh Tú |
1996 |
Bình Thuận |
Huy chương bạc |
Nguyễn Thị Tuyết Trinh |
1996 |
Sóc Trăng |
Huy chương đồng |
Nguyễn Huỳnh Như |
1997 |
Đồng Tháp |
Huy chương đồng |
Lại Ngọc Tuyết Trinh |
1996 |
TPHCM |
IV. Trẻ nhóm tuổi 16 - 19: |
|
2V-3Đ |
Hạng cân -78kg nữ: |
Thành tích |
Họ và tên |
Năm sinh |
Đơn vị |
Huy chương vàng |
Phạm Thị Diệu Hiền |
1992 |
Bình Thuận |
Huy chương bạc |
Võ Hà Bảo Ngọc |
1993 |
TPHCM |
Huy chương đồng |
Huỳnh Thị Ngọc Như |
1994 |
Đà Nẵng |
Hạng cân -50kg nam: |
Thành tích |
Họ và tên |
Năm sinh |
Đơn vị |
Huy chương vàng |
Hoàng Văn Tuấn |
1995 |
Hải Phòng |
Huy chương bạc |
Huỳnh Văn Khả |
1993 |
Sóc Trăng |
Huy chương đồng |
Lê Hoàng Chương |
1995 |
Bình Dương |
Huy chương đồng |
Trần Minh Cương |
1995 |
Bình Thuận |
Hạng cân -66kg nam: |
Thành tích |
Họ và tên |
Năm sinh |
Đơn vị |
Huy chương vàng |
Huỳnh Tấn Triệu |
1992 |
TPHCM |
Huy chương bạc |
Danh Út Kiên |
1993 |
Hậu Giang |
Huy chương đồng |
Trần Hữu Tạo |
1994 |
Bình Thuận |
Huy chương đồng |
Bùi Đức Thịnh |
1992 |
Sóc Trăng |
Hạng cân -73kg nam: |
Thành tích |
Họ và tên |
Năm sinh |
Đơn vị |
Huy chương vàng |
Nguyễn Tấn Công |
1994 |
Bình Thuận |
Huy chương bạc |
Huỳnh Long Hải |
1993 |
Đồng Tháp |
Huy chương đồng |
Vũ Quốc Khánh |
1994 |
TPHCM |
Huy chương đồng |
Võ Hoàng Nhựt |
1992 |
Cần Thơ |
Hạng không kể cân nam: |
Thành tích |
Họ và tên |
Năm sinh |
Đơn vị |
Huy chương vàng |
Huỳnh Hữu Triệu |
1992 |
TPHCM |
Huy chương bạc |
Nguyễn Thành Nhân |
1993 |
Vũng Tàu |
Huy chương đồng |
Nguyễn Tấn Công |
1994 |
Bình Thuận |
Huy chương đồng |
Nguyễn Khai Triều |
1993 |
Bạc Liêu |
KẾT QUẢ TOÀN ĐOÀN:
|
Đơn vị |
TN-NĐ |
Trẻ |
Tổng |
|
|
V |
B |
Đ |
XH |
V |
B |
Đ |
XH |
V |
B |
Đ |
XH |
1 |
TPHCM |
15 |
9 |
6 |
1 |
5 |
8 |
6 |
1 |
20 |
17 |
12 |
1 |
2 |
Bến Tre |
8 |
5 |
10 |
2 |
1 |
|
3 |
7 |
9 |
5 |
13 |
2 |
3 |
Trà Vinh |
4 |
3 |
4 |
3 |
1 |
|
1 |
8 |
5 |
3 |
5 |
3 |
4 |
Hà Nội |
3 |
|
2 |
4 |
2 |
1 |
1 |
3 |
5 |
1 |
3 |
4 |
5 |
Sóc Trăng |
2 |
3 |
3 |
7 |
2 |
3 |
3 |
2 |
4 |
6 |
6 |
5 |
6 |
Đ Tháp |
2 |
4 |
5 |
5 |
1 |
1 |
1 |
6 |
3 |
5 |
6 |
6 |
7 |
Bình Thuận |
1 |
3 |
1 |
9 |
2 |
|
3 |
4 |
3 |
3 |
4 |
7 |
8 |
B Liêu |
2 |
2 |
5 |
8 |
1 |
|
1 |
8 |
3 |
2 |
6 |
8 |
9 |
Bình Dương |
2 |
4 |
6 |
6 |
|
|
3 |
18 |
2 |
4 |
9 |
9 |
10 |
Khánh Hòa |
|
|
3 |
18 |
1 |
|
|
11 |
1 |
0 |
3 |
10 |
11 |
Hậu Giang |
1 |
2 |
5 |
10 |
|
1 |
1 |
14 |
1 |
3 |
6 |
11 |
12 |
QĐND |
1 |
|
6 |
11 |
|
1 |
1 |
14 |
1 |
1 |
7 |
12 |
13 |
Bình Phước |
1 |
|
5 |
12 |
|
|
|
|
1 |
0 |
5 |
13 |
14 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
|
1 |
1 |
17 |
1 |
2 |
2 |
5 |
1 |
3 |
3 |
14 |
15 |
Hải Phòng |
|
2 |
|
16 |
1 |
|
|
11 |
1 |
2 |
0 |
15 |
16 |
Đà Nẵng |
1 |
|
3 |
13 |
|
|
4 |
17 |
1 |
0 |
7 |
16 |
17 |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
8 |
1 |
0 |
1 |
17 |
18 |
Cần Thơ |
|
3 |
3 |
13 |
|
1 |
3 |
13 |
0 |
4 |
6 |
18 |
19 |
Lâm Đ |
|
2 |
2 |
15 |
|
|
|
|
0 |
2 |
2 |
19 |
20 |
Bộ Công An |
|
|
1 |
20 |
|
1 |
1 |
14 |
0 |
1 |
2 |
20 |
21 |
Gia Lai |
|
|
2 |
19 |
|
|
|
|
0 |
0 |
2 |
21 |
22 |
Bộ GDĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
22 |
23 |
An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
23 |