Bài hát: Đường lên đỉnh vinh quang - Nhạc và lời: Trần Lập
Ngày thi đấu cuối cùng cự ly 200m, hai chiếc huy chương Vàng đạt được trong ngày ở 2 nội dung Kayak 4 nam và Kayak đơn. Ngay ở đợt chung kết đầu tiên Kayak 4 nam, bộ tứ Phan Văn Phin – Nguyễn Viết Chấn – Nguyễn Văn Vũ – Nguyễn Thành Quang đã tạo khí thế cho Bình Thuận khi hạ ĐKVĐ Hà Nội đang có các tuyển thủ quốc gia Nguyễn Văn Thăng – Đặng Văn Thăng – Đỗ Mạnh Hùng – Đặng Thành Vương với thành tích 33.14, Hà Nội thua 28% giây đạt HCB (33.42), HCĐ thuộc về Bến Tre (35.75).

HCV Kayak 4 nam 200m: Chấn - Phin - Vũ - Quang (từ trái qua)
Ở nội dung sở trường 200m Kayak đơn, bị phạm quy xuất phát lần thứ nhất gây áp lực tâm lý khá lớn cho Nguyễn Thành Quang trong tư thế bảo vệ ngôi đương kim vô địch quốc gia. Tuy nhiên, trong một buổi sáng xuất thần và bản lĩnh, Nguyễn Thành Quang mặc dù để Trương Văn Hoài (Thanh Hóa) và Đỗ Mạnh Hùng (Hà Nội) bám đuổi ở 100m đầu đã cán đích đầu tiên với thành tích 39.87, Nhì là gương mặt trẻ triển vọng Trương Văn Hoài (Thanh Hóa) và ba thuộc về Đỗ Mạnh Hùng (Hà Nội).

Nguyễn Thành Quang với bộ sưu tập huy chương 04 HCV, 01 HCB tại Đại hội
Hai chiếc huy chương Bạc trong ngày của Bình Thuận do công của bộ tứ Canoe 4 nam (Nguyễn Văn Thông – Lê Phú Hải – Nguyễn Văn Tiến – Trần Dương Định) và Canoe 2 nữ (Nguyễn Thị Hồng Thắm – Lê Thị Kim Trang). Và 05 chiếc HCĐ thuộc về: Canoe 1 nữ (Hồng Thắm), Canoe 1 nam (Văn Thông), Kayak đôi nam (Viết Chỉnh – Thanh Tình), Canoe 4 nữ (Thắm – Trang – Hiếu – Hương), Canoe 2 nam (Hải – Tiến).

HCV 10.000m nam - Nguyễn Hoàng Phong
Chiều cùng ngày, ở môn Điền kinh, những tưởng đã hết hy vọng khi hai ngày trước đó (28/12), VĐV Nguyễn Hoàng Phong không đạt phong độ cao ở nội dung 5000m nam. Nhưng điều kỳ diệu đã đến khi Nguyễn Hoàng Phong đạt đúng điểm rơi ở nội dung sở trường từng là Á quân (HCB) tại Đại hội TDTT TQ lần thứ V-2010, đã vượt qua khó khăn hạ ĐKVĐ quốc gia Nguyễn Đăng Đức Bảo (Khánh Hòa) để đạt HCV quý giá và cuối cùng của Đoàn Thể thao Bình Thuận tại kỳ Đại hội lần này với thành tích 31.46.77, Nguyễn Đăng Đức Bảo (Khánh Hòa) ngậm ngùi nhận chiếc HCB (31.57.87), và HCĐ: Nguyễn Văn Lai (Quân đội – 32.23.41).
Với kết quả trên, Bình Thuận đã vượt chỉ tiêu huy chương tham dự Đại hội TDTT Toàn quốc lần thứ VI năm 2010 với tổng số huy chương 10 HCV, 12 HCB, 24 HCĐ so với 8HCV, 8 HCB, 13 HCĐ mà ngành giao, hoàn thành vừa đúng chỉ tiêu xếp vị trí chung cuộc thứ hạng 20/65 tỉnh, thành, ngành.
Trần Văn Nguyên (Phòng HLTĐ) - tin từ Đà Nẵng
Bảng Tổng sắp Huy chương Đại hội
TT |
Đoàn |
Nam |
Nữ |
Phối hợp |
Tổng |
Xếp hạng |
V |
B |
Đ |
T |
V |
B |
Đ |
T |
V |
B |
Đ |
T |
V |
B |
Đ |
T |
1 |
TP Hà Nội |
95 |
78 |
72 |
245 |
80 |
57 |
59 |
196 |
16 |
15 |
9 |
40 |
191 |
150 |
140 |
481 |
1 |
2 |
TP HCM |
66 |
56 |
74 |
196 |
53 |
44 |
59 |
156 |
8 |
10 |
10 |
28 |
127 |
110 |
143 |
380 |
2 |
3 |
Quân Đội |
45 |
55 |
54 |
154 |
21 |
27 |
21 |
69 |
2 |
3 |
2 |
7 |
68 |
85 |
77 |
230 |
3 |
4 |
Đà Nẵng |
38 |
33 |
25 |
96 |
19 |
12 |
21 |
52 |
|
2 |
6 |
8 |
57 |
47 |
52 |
156 |
4 |
5 |
Hải Phòng |
17 |
14 |
19 |
50 |
16 |
16 |
18 |
50 |
3 |
|
1 |
4 |
36 |
30 |
38 |
104 |
5 |
6 |
Thanh Hóa |
16 |
9 |
16 |
41 |
20 |
7 |
11 |
38 |
|
|
1 |
1 |
36 |
16 |
28 |
80 |
6 |
7 |
Hải Dương |
9 |
5 |
11 |
25 |
18 |
13 |
10 |
41 |
2 |
1 |
2 |
5 |
29 |
19 |
23 |
71 |
7 |
8 |
An Giang |
9 |
11 |
11 |
31 |
15 |
15 |
19 |
49 |
2 |
2 |
2 |
6 |
26 |
28 |
32 |
86 |
8 |
9 |
Đồng Tháp |
13 |
3 |
6 |
22 |
7 |
4 |
9 |
20 |
2 |
1 |
2 |
5 |
22 |
8 |
17 |
47 |
9 |
10 |
Bộ Công An |
9 |
10 |
24 |
43 |
11 |
8 |
14 |
33 |
1 |
2 |
|
3 |
21 |
20 |
38 |
79 |
10 |
11 |
Bắc Giang |
7 |
3 |
9 |
19 |
9 |
4 |
5 |
18 |
|
1 |
1 |
2 |
16 |
8 |
15 |
39 |
11 |
12 |
Quảng Trị |
4 |
5 |
5 |
14 |
8 |
4 |
4 |
16 |
3 |
1 |
1 |
5 |
15 |
10 |
10 |
35 |
12 |
13 |
Quảng Bình |
5 |
4 |
|
9 |
7 |
11 |
3 |
21 |
|
|
|
|
12 |
15 |
3 |
30 |
13 |
14 |
Cần Thơ |
5 |
4 |
7 |
16 |
4 |
4 |
6 |
14 |
3 |
2 |
1 |
6 |
12 |
10 |
14 |
36 |
14 |
15 |
Thái Bình |
2 |
1 |
1 |
4 |
9 |
11 |
13 |
33 |
|
|
|
|
11 |
12 |
14 |
37 |
15 |
16 |
Nghệ An |
6 |
6 |
16 |
28 |
5 |
5 |
14 |
24 |
|
|
1 |
1 |
11 |
11 |
31 |
53 |
16 |
17 |
Bình Định |
8 |
7 |
7 |
22 |
3 |
2 |
10 |
15 |
|
1 |
|
1 |
11 |
10 |
17 |
38 |
17 |
18 |
Quảng Ninh |
2 |
2 |
8 |
12 |
9 |
5 |
7 |
21 |
|
1 |
|
1 |
11 |
8 |
15 |
34 |
18 |
19 |
Ninh Bình |
6 |
2 |
4 |
12 |
5 |
2 |
3 |
10 |
|
|
|
|
11 |
4 |
7 |
22 |
19 |
20 |
Bình Thuận |
10 |
6 |
14 |
30 |
|
6 |
9 |
15 |
|
|
1 |
1 |
10 |
12 |
24 |
46 |
20 |
21 |
Bình Dương |
8 |
7 |
12 |
27 |
2 |
5 |
10 |
17 |
|
|
|
|
10 |
12 |
22 |
44 |
21 |
22 |
Bắc Ninh |
7 |
5 |
13 |
25 |
2 |
4 |
7 |
13 |
|
|
|
|
9 |
9 |
20 |
38 |
22 |
23 |
Vĩnh Phúc |
2 |
7 |
10 |
19 |
5 |
4 |
5 |
14 |
1 |
2 |
|
3 |
8 |
13 |
15 |
36 |
23 |
24 |
Khánh Hòa |
5 |
6 |
15 |
26 |
2 |
6 |
9 |
17 |
|
|
2 |
2 |
7 |
12 |
26 |
45 |
24 |
25 |
Bến Tre |
4 |
4 |
8 |
16 |
3 |
6 |
|
9 |
|
1 |
|
1 |
7 |
11 |
8 |
26 |
25 |
26 |
Thái Nguyên |
1 |
2 |
8 |
11 |
6 |
8 |
11 |
25 |
|
|
|
|
7 |
10 |
19 |
36 |
26 |
27 |
Đồng Nai |
2 |
6 |
6 |
14 |
4 |
3 |
8 |
15 |
1 |
|
|
1 |
7 |
9 |
14 |
30 |
27 |
28 |
Hà Tĩnh |
4 |
6 |
3 |
13 |
3 |
2 |
3 |
8 |
|
|
|
|
7 |
8 |
6 |
21 |
28 |
29 |
Sóc Trăng |
3 |
4 |
16 |
23 |
4 |
3 |
9 |
16 |
|
|
1 |
1 |
7 |
7 |
26 |
40 |
29 |
30 |
Kiên Giang |
3 |
2 |
4 |
9 |
3 |
3 |
5 |
11 |
1 |
|
1 |
2 |
7 |
5 |
10 |
22 |
30 |
31 |
BR-VT |
2 |
4 |
10 |
16 |
4 |
6 |
6 |
16 |
|
|
1 |
1 |
6 |
10 |
17 |
33 |
31 |
32 |
Bình Phước |
3 |
7 |
10 |
20 |
2 |
2 |
4 |
8 |
1 |
|
1 |
2 |
6 |
9 |
15 |
30 |
32 |
33 |
Điện Biên |
3 |
|
1 |
4 |
3 |
|
1 |
4 |
|
|
|
|
6 |
|
2 |
8 |
33 |
34 |
Nam Định |
3 |
1 |
2 |
6 |
2 |
8 |
5 |
15 |
|
|
|
|
5 |
9 |
7 |
21 |
34 |
35 |
Gia Lai |
5 |
6 |
7 |
18 |
|
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
5 |
7 |
9 |
21 |
35 |
36 |
Đắc Lắc |
4 |
4 |
11 |
19 |
1 |
2 |
6 |
9 |
|
|
|
|
5 |
6 |
17 |
28 |
36 |
37 |
Quảng Nam |
3 |
1 |
7 |
11 |
1 |
2 |
3 |
6 |
1 |
|
|
1 |
5 |
3 |
10 |
18 |
37 |
38 |
Vĩnh Long |
3 |
8 |
8 |
19 |
1 |
2 |
7 |
10 |
|
|
|
|
4 |
10 |
15 |
29 |
38 |
39 |
Hưng Yên |
2 |
2 |
10 |
14 |
2 |
5 |
10 |
17 |
|
|
|
|
4 |
7 |
20 |
31 |
39 |
40 |
Tây Ninh |
3 |
4 |
5 |
12 |
1 |
3 |
|
4 |
|
|
|
|
4 |
7 |
5 |
16 |
40 |
41 |
Lào Cai |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
4 |
3 |
11 |
|
1 |
|
1 |
4 |
6 |
5 |
15 |
41 |
42 |
Trà Vinh |
3 |
4 |
3 |
10 |
1 |
1 |
2 |
4 |
|
|
2 |
2 |
4 |
5 |
7 |
16 |
42 |
43 |
Tiền Giang |
2 |
1 |
4 |
7 |
2 |
2 |
3 |
7 |
|
|
|
|
4 |
3 |
7 |
14 |
43 |
44 |
TT - Huế |
|
7 |
6 |
13 |
3 |
7 |
9 |
19 |
|
|
|
|
3 |
14 |
15 |
32 |
44 |
45 |
Phú Thọ |
2 |
9 |
15 |
26 |
1 |
4 |
4 |
9 |
|
|
|
|
3 |
13 |
19 |
35 |
45 |
46 |
Bắc Kạn |
1 |
3 |
|
4 |
2 |
2 |
4 |
8 |
|
|
|
|
3 |
5 |
4 |
12 |
46 |
47 |
Lâm Đồng |
2 |
3 |
4 |
9 |
1 |
|
1 |
2 |
|
|
2 |
2 |
3 |
3 |
7 |
13 |
47 |
48 |
Tuyên Quang |
2 |
3 |
3 |
8 |
|
2 |
2 |
4 |
|
|
2 |
2 |
2 |
5 |
7 |
14 |
48 |
49 |
Hòa Bình |
1 |
2 |
2 |
5 |
1 |
2 |
|
3 |
|
|
|
|
2 |
4 |
2 |
8 |
49 |
50 |
Quảng Ngãi |
2 |
1 |
5 |
8 |
|
2 |
4 |
6 |
|
|
|
|
2 |
3 |
9 |
14 |
50 |
51 |
Cà Mau |
2 |
|
3 |
5 |
|
1 |
3 |
4 |
|
1 |
|
1 |
2 |
2 |
6 |
10 |
51 |
52 |
Đắc Nông |
|
1 |
4 |
5 |
2 |
1 |
1 |
4 |
|
|
|
|
2 |
2 |
5 |
9 |
52 |
53 |
Hậu Giang |
|
|
|
|
2 |
1 |
|
3 |
|
|
|
|
2 |
1 |
|
3 |
53 |
54 |
Sơn La |
|
2 |
3 |
5 |
1 |
4 |
8 |
13 |
|
|
|
|
1 |
6 |
11 |
18 |
54 |
55 |
Hà Nam |
|
3 |
|
3 |
1 |
3 |
5 |
9 |
|
|
|
|
1 |
6 |
5 |
12 |
55 |
56 |
Yên Bái |
|
1 |
4 |
5 |
1 |
3 |
9 |
13 |
|
|
|
|
1 |
4 |
13 |
18 |
56 |
57 |
Bạc Liêu |
1 |
3 |
2 |
6 |
|
1 |
3 |
4 |
|
|
|
|
1 |
4 |
5 |
10 |
57 |
58 |
Lạng Sơn |
|
1 |
|
1 |
1 |
3 |
5 |
9 |
|
|
|
|
1 |
4 |
5 |
10 |
57 |
59 |
Kom Tum |
1 |
1 |
7 |
9 |
|
2 |
1 |
3 |
|
|
2 |
2 |
1 |
3 |
10 |
14 |
59 |
60 |
Long An |
|
7 |
7 |
14 |
|
7 |
10 |
17 |
|
|
|
|
|
14 |
17 |
31 |
60 |
61 |
Phú Yên |
|
|
2 |
2 |
|
2 |
2 |
4 |
|
|
2 |
2 |
|
2 |
6 |
8 |
61 |
62 |
Hà Giang |
|
2 |
5 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
5 |
7 |
62 |
63 |
Ninh Thuận |
|
1 |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
2 |
63 |
64 |
Cao Bằng |
|
|
1 |
1 |
|
|
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
4 |
64 |
65 |
Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 |
|
Tổng |
461 |
456 |
632 |
1549 |
393 |
386 |
508 |
1287 |
47 |
47 |
56 |
150 |
901 |
889 |
1196 |
2986 |
|