Hội thi quy tụ 261 VĐV (100 nữ) của 39 đơn vị trong và ngoài tỉnh, trong đó có các tỉnh thuộc khối thi đua Cụm miền Đông Nam bộ và các tỉnh lân cận: Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Phước, Đồng Nai, Bình Thuận, Lâm Đồng (đơn vị Tây Ninh không tham dự). Hội thi năm nay trùng với tổ chức môn Việt dã – Leo núi trong chương trình Đại hội TDTT tỉnh Bình Thuận lần thứ 7 năm 2014, theo đó được tổ chức thi đấu ở 3 hệ tuyển mở rộng, hệ đại hội và hệ phong trào (thuộc huyện Hàm Thuận Nam), tranh tài 02 nội dung 6300m dành cho nam và 4300m dành cho nữ (2300m leo núi) tranh các giải cá nhân, đồng đội nam, nữ và toàn đoàn. Riêng ở hệ Đại hội thi đấu tranh 4 bộ huy chương các giải cá nhân và đồng đội nam, nữ.
Đơn vị chủ nhà huyện Hàm Thuận Nam đã có sự chuẩn bị và đầu tư tốt khi đạt Nhất đồng đội nữ và Ba đồng đội nam để lên ngôi vô địch toàn đoàn (02 HCV, 01 HCB, 01 HCĐ), Tp Phan Thiết đồng nhì đồng đội nam, nữ đạt Nhì toàn đoàn (01 HCV, 02 HCB), huyện Tuy Phong (01 HCV, 01 HCB, 01 HCĐ). Huyện Hàm Thuận Bắc với thành tích 01 HCB, 01 HCĐ cá nhân nữ đạt HCĐ đồng đội xếp thứ tư toàn đoàn.
Ông Đỗ Văn Ba – PGĐ Sở VHTTDL trao Cờ Toàn đoàn cho các đơn vị
Ở hệ mở rộng, VĐV nam Trần Văn Lợi (Bù Gia Mập, Bình Phước) và VĐV nữ Lê Thị Cẩm Tú (Đồng Phú, Bình Phước) cùng đoạt giải nhất hệ tuyển nam, nữ mở rộng. Giải nhất toàn đoàn thuộc về Đoàn thể thao Bình Thuận; giải nhì thuộc về đơn vị huyện Đồng Phú (Bình Phước) và ba là Di Linh, Lâm Đồng.
Ở hệ phong trào, Phạm Thanh Bình (xã Mương Mán) và Hồ Thị Kim Anh (Trường THCS Tân Lập) lên ngôi vô địch cá nhân nam và nữ. Giải toàn đoàn được trao cho 02 đơn vị: Trường THCS Tân Lập và Trường THPT Lương Thế Vinh.
Kết quả chi tiết:
1. HỆ PHONG TRÀO:
A. GIẢI CÁ NHÂN NAM:
TT |
HỌ VÀ TÊN |
NĂM SINH |
ĐƠN VỊ |
SỐ ĐEO |
HẠNG |
1 |
Phạm Thanh Bình |
1988 |
Xã Mương Mán |
004 |
1 |
2 |
Nguyễn Đăng Khoa |
1988 |
THCS Tân Lập |
195 |
2 |
3 |
Nguyễn Văn Phin |
1990 |
THCS Tân Lập |
005 |
3 |
4 |
Nguyễn Văn Hiếu |
1993 |
THCS Tân Lập |
194 |
4 |
5 |
Lý Văn Hào |
1995 |
Tr Lương Thế Vinh |
002 |
5 |
6 |
Lê Công Bằng |
1995 |
THCS Tân Lập |
196 |
6 |
7 |
Ng. Lưu Hải Long |
1996 |
TT .Thuận Nam |
001 |
7 |
8 |
Trần Văn Sa |
1994 |
Xã Hàm Mỹ |
154 |
8 |
9 |
Lê Trí Danh |
2000 |
THCS Tân Lập |
198 |
9 |
10 |
Đỗ Chí Cạnh |
1988 |
Xã Hàm Mỹ |
152 |
10 |
B. GIẢI ĐỒNG ĐỘI NAM:
TT |
ĐƠN VỊ |
ĐIỂM |
HẠNG |
1 |
THCS Tân Lập |
9 |
1 |
2 |
Xã Hàm Mỹ |
34 |
2 |
3 |
Tr Lương Thế Vinh |
57 |
3 |
4 |
Xã Thuận Quý |
70 |
4 |
5 |
Trg. H. Thuận Nam |
70 |
5 |
6 |
THCS Tân Thuận |
74 |
6 |
7 |
Xã Hàm Cường |
100 |
7 |
8 |
TT .Thuận Nam |
110 |
8 |
9 |
Xã Hàm Cần |
110 |
9 |
10 |
Xã Hàm Minh |
116 |
10 |
C. GIẢI CÁ NHÂN NỮ:
TT |
HỌ VÀ TÊN |
NĂM SINH |
ĐƠN VỊ |
SỐ ĐEO |
HẠNG |
1 |
Hồ Thị Kim Anh |
2000 |
THCS Tân Lập |
003 |
1 |
2 |
Hoàng T. Xuân Thảo |
2000 |
THCS Tân Lập |
004 |
2 |
3 |
Ng. T Hoài Thương |
1994 |
Tr Lương Thế Vinh |
001 |
3 |
4 |
Ng. Thị Mỹ Duyên |
1995 |
Xã Tân Thành |
088 |
4 |
5 |
Phạm Thị Nhi |
1997 |
Trg. H. Thuận Nam |
002 |
5 |
6 |
Đinh T.Bích Vân |
2000 |
THCS Tân Lập |
097 |
6 |
7 |
Đỗ Thị Kim Bích |
1994 |
Tr Lương Thế Vinh |
081 |
7 |
8 |
Lê T. Yến Nhi |
1997 |
Xã Tân Thành |
087 |
8 |
9 |
Lê Thị Ngọc |
1992 |
Xã Mỹ Thạnh |
062 |
9 |
10 |
Trần Thị Quyên |
1999 |
THCS Tân Lập |
005 |
10 |
D. GIẢI ĐỒNG ĐỘI NỮ
TT |
ĐƠN VỊ |
ĐIỂM |
HẠNG |
1 |
THCS Tân Lập |
9 |
1 |
2 |
Tr Lương Thế Vinh |
22 |
2 |
3 |
Xã Tân Thành |
25 |
3 |
E. GIẢI TOÀN ĐOÀN:
TT |
ĐƠN VỊ |
ĐIỂM NAM |
ĐiỂM NỮ |
TỔNG ĐIỂM |
HẠNG |
1 |
THCS Tân Lập |
9 |
9 |
18 |
Nhất |
2 |
Tr Lương Thế Vinh |
57 |
22 |
79 |
Nhì |
HỆ MỞ RỘNG
A. CÁ NHÂN NAM:
TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
SỐ ĐEO |
TH |
THÀNH TÍCH |
1 |
Trần Văn Lợi |
Bù Gia Mập |
036 |
1 |
34.22.77 |
2 |
Lê Văn Tuấn |
Đồng Nai |
014 |
2 |
35.45.28 |
3 |
Hoàng Nguyên Thanh |
Đồng Phú |
068 |
3 |
36.02.44 |
4 |
Trần Văn Công |
Bình Thuận |
008 |
4 |
36.13.02 |
5 |
Tạ Thanh Xinh |
Bình Thuận |
007 |
5 |
36.30.45 |
6 |
Đinh Quang Phương |
Di Linh |
027 |
6 |
37.01.43 |
7 |
Đỗ Văn Tính |
Bình Thuận |
009 |
7 |
37.14.44 |
8 |
Nguyễn Văn Lực |
Bù Gia Mập |
037 |
8 |
37.19.87 |
9 |
Nguyễn Ngọc Qúy |
Đồng Nai |
013 |
9 |
37.32.08 |
10 |
Trần Văn Tâm |
Xuân Lộc |
026 |
10 |
38.02.47 |
B. ĐỒNG ĐỘI NAM |
|
|
TT |
ĐƠN VỊ |
ĐIỂM |
TH |
1 |
Bình Thuận |
16 |
1 |
2 |
Đồng Nai |
23 |
2 |
3 |
Bù Gia Mập |
36 |
3 |
4 |
Di Linh |
40 |
4 |
5 |
Đồng Phú |
44 |
5 |
6 |
BR - VT |
55 |
6 |
7 |
Hàm Thuận Nam |
75 |
7 |
8 |
Xuân Lộc |
82 |
8 |
9 |
Phan Thiết |
86 |
9 |
10 |
LaGi |
103 |
10 |
11 |
Tuy Phong |
107 |
11 |
C. CÁ NHÂN NỮ: |
|
|
|
|
TT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
SỐ ĐEO |
TH |
THÀNH TÍCH |
1 |
Lê Thị Cẩm Tú |
Đồng Phú |
054 |
1 |
38.18.27 |
2 |
Phạm Thị Hồng Thắm |
Di Linh |
023 |
2 |
38.55.78 |
3 |
Nguyễn Thị Thúy Loan |
Di Linh |
020 |
3 |
39.23.06 |
4 |
Lâm Thị Thúy |
Bù Gia Mập |
028 |
4 |
39.51.88 |
5 |
Nguyễn Thị Anh Đào |
Bình Thuận |
007 |
5 |
40.14.00 |
6 |
Phan Trinh Nữ |
BR - VT |
011 |
6 |
40.41.73 |
7 |
Thị Thủy |
Bình Thuận |
008 |
7 |
41.06.80 |
8 |
Trần Thị Thanh Hoà |
Đồng Phú |
053 |
8 |
41.11.76 |
9 |
Thị Diêu |
Bù Gia Mập |
029 |
9 |
41.12.97 |
10 |
Nguyễn Thị Huỳnh Trâm |
Đồng Phú |
055 |
10 |
41.23.67 |
D. ĐỒNG ĐỘI NỮ: |
|
|
TT |
ĐƠN VỊ |
ĐIỂM |
TH |
1 |
Đồng Phú |
19 |
1 |
2 |
Di Linh |
20 |
2 |
3 |
Bù Gia Mập |
24 |
3 |
4 |
Bình Thuận |
25 |
4 |
5 |
BR – VT |
39 |
5 |
6 |
Hàm Thuận Nam |
53 |
6 |
7 |
Phan Thiết |
70 |
7 |
8 |
Hàm Thuận Bắc |
73 |
8 |
E. TOÀN ĐOÀN:
TT |
ĐƠN VỊ |
ĐIỂM NAM |
ĐiỂM NỮ |
TỔNG ĐIỂM |
HẠNG |
1 |
Bình Thuận |
1 |
4 |
5 |
Nhất |
2 |
Đồng Phú |
5 |
1 |
6 |
Nhì |
3 |
Di Linh |
4 |
2 |
6 |
Ba |
4 |
Bù Gia Mập |
3 |
3 |
6 |
4 |
5 |
BR – VT |
6 |
5 |
11 |
5 |
6 |
Hàm Thuận Nam |
7 |
6 |
13 |
6 |
7 |
Phan Thiết |
9 |
7 |
16 |
7 |
3. HỆ ĐẠI HỘI
A. CÁ NHÂN NAM
Thứ hạng |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
SỐ ĐEO |
1 |
Trần Văn Công |
Phan Thiết |
008 |
2 |
Tạ Thanh Xinh |
Tuy Phong |
007 |
3 |
Nguyễn Hoàng Phong |
Tuy Phong |
006 |
4 |
Trần Văn Tài |
Phan Thiet |
047 |
5 |
Phạm Thanh Bình |
Hàm T Nam |
004 |
6 |
Nguyễn Hữu Tâm |
Tuy Phong |
067 |
7 |
Thông Minh Ngắn |
Hàm T Bắc |
048 |
8 |
Nguyễn Văn Phin |
Hàm Thuận Nam |
005 |
9 |
Lê Đức Anh |
Phan Thiết |
044 |
10 |
Nguyễn Hoàng Tuấn |
Hàm T Bác |
050 |
B. ĐỒNG ĐỘI NAM
Thứ hạng |
ĐƠN VỊ |
Điểm |
1 |
Tuy Phong |
11 |
2 |
Phan Thiết |
14 |
3 |
Hàm Thuận Nam |
25 |
C. CÁ NHÂN NỮ
Thứ hạng |
HỌ VÀ TÊN |
ĐƠN VỊ |
SỐ ĐEO |
1 |
Hồ Thị Kim Anh |
Hàm T Nam |
003 |
2 |
Nguyễn Thị Ngọc Trinh |
Hàm T Bắc |
041 |
3 |
Huỳnh Thị Ngọc Toàn |
Hàm T Bắc |
040 |
4 |
Nguyễn Thị Thúy Kiều |
Phan Thiet |
032 |
5 |
Hoàng Thị Xuân Thảo |
Hàm T Nam |
004 |
6 |
Nguyễn Thị Hòai Thương |
Hàm T Nam |
001 |
7 |
Huỳnh Ngọc Oanh |
Tuy Phong |
006 |
8 |
Nguyễn Thị Trâm |
Phan Thiết |
033 |
9 |
Phạm Thị Hòai Thanh |
Đức Linh |
042 |
10 |
Trần Thị Kim Ngân |
Đức Linh |
043 |
D. ĐỒNG ĐỘI NỮ
Thứ hạng |
ĐƠN VỊ |
Điểm |
1 |
Hàm Thuận Nam |
12 |
2 |
Phan Thiết |
24 |
3 |
Hàm Thuận Bắc |
25 |
E. TOÀN ĐOÀN
Thứ hạng |
ĐƠN VỊ |
HCV |
HCB |
HCĐ |
1 |
Hàm Thuận Nam |
2 |
1 |
2 |
2 |
Phan Thiết |
1 |
2 |
|
3 |
Tuy Phong |
1 |
1 |
1 |
4 |
Hàm Thuận Bắc |
|
|
1 |
@ |
Tổng cộng |
4 |
4 |
4 |
TRẦN VĂN NGUYÊN