Ngày 29/5/2012, giải sẽ diễn ra trên khắp sân cỏ cả nước dành cho các đội bóng hạng nhì quốc gia. Tuyển Bình Thuận thuộc bảng B với 05 đội: Đăk Lăk, Khatoco Khánh Hoà, V&V United, Ninh Thuận, Trẻ Sài Gòn.
- Bảng A: Công An Nhân Dân, Huế, Vĩnh Phúc Megastar United, Gạch Men Mikado Nam Định, Phađin Quảng Ngãi, Phú Yên.
- Bảng B: Bình Thuận, Đăk Lăk, Khatoco Khánh Hoà, V&V United, Thanh niên Sài Gòn (Ninh Thuận), Trẻ Sài Gòn.
- Bảng C: Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Phước, Cà Mau, Đồng Tâm Window - Long An, Tiền Giang, Trẻ TP.HCM.
Thời gian tiến hành giải:
- Vòng loại: Từ 28/5 - 19/7/2012.
- Vòng chung kết: Từ 28-30/7/2012.
Ghi chú: Để đảm bảo chất lượng băng hình các trận đấu, BTC giải đề nghị các CLB, đội bóng sử dụng loại băng mini DVD (băng nhỏ) để ghi hình các trận đấu, thời lượng tối thiểu là 60 phút/băng (tối thiểu 4 băng/ trận). Thời gian và góc độ ghi hình phải đảm bảo quan sát được dễ dàng toàn bộ diễn biến của trận đấu: nghi thức ra sân, diễn biến trong trận đấu, các bàn thắng, việt vị, phạt đền, thẻ vàng, thẻ đỏ, các sự cố phát sinh trong và sau trận đấu...
Kết quả:
BẢNG XẾP HẠNG BẢNG A SAU LƯỢT TRẬN THỨ 10 NGÀY 19/7/2011
|
XH
|
Tên đội
|
ST
|
T
|
H
|
B
|
Điểm
|
BT
|
BTSK
|
BB
|
HS
|
TV
|
TĐ
|
1
|
GM MIKADO NAM ĐỊNH
|
8
|
7
|
1
|
0
|
22
|
17
|
8
|
2
|
15
|
12
|
0
|
2
|
HUẾ
|
8
|
5
|
1
|
2
|
16
|
12
|
4
|
7
|
5
|
24
|
2
|
3
|
PHAĐIN QUẢNG NGÃI
|
8
|
3
|
1
|
4
|
10
|
9
|
6
|
9
|
0
|
15
|
1
|
4
|
CÔNG AN NHÂN DÂN
|
8
|
1
|
3
|
4
|
6
|
4
|
1
|
13
|
-9
|
23
|
1
|
5
|
PHÚ YÊN
|
8
|
0
|
2
|
6
|
2
|
3
|
1
|
14
|
-11
|
15
|
2
|
BẢNG XẾP HẠNG BẢNG B SAU LƯỢT THỨ 10 TRẬN NGÀY 19/7/2011
|
XH
|
Tên đội
|
ST
|
T
|
H
|
B
|
Điểm
|
BT
|
BTSK
|
BB
|
HS
|
TV
|
TĐ
|
1
|
TRẺ KHATOCO KHÁNH HOÀ
|
10
|
6
|
1
|
3
|
19
|
12
|
11
|
9
|
3
|
16
|
0
|
2
|
ĐẮK LẮK
|
10
|
5
|
3
|
2
|
18
|
13
|
7
|
8
|
5
|
24
|
1
|
3
|
V&V UNITED
|
10
|
3
|
4
|
3
|
13
|
10
|
3
|
10
|
0
|
20
|
2
|
4
|
THANH NIÊN SÀI GÒN
|
10
|
3
|
3
|
4
|
12
|
8
|
4
|
10
|
-2
|
24
|
0
|
5
|
BÌNH THUẬN
|
10
|
3
|
2
|
5
|
11
|
15
|
6
|
16
|
-1
|
24
|
1
|
6
|
TRẺ SÀI GÒN
|
10
|
2
|
3
|
5
|
9
|
9
|
2
|
14
|
-5
|
19
|
1
|
BẢNG XẾP HẠNG BẢNG C SAU LƯỢT THỨ 10 TRẬN NGÀY 19/7/2011
|
XH
|
Tên đội
|
ST
|
T
|
H
|
B
|
Điểm
|
BT
|
BTSK
|
BB
|
HS
|
TV
|
TĐ
|
1
|
BÀ RỊA VŨNG TÀU
|
10
|
5
|
5
|
0
|
20
|
21
|
18
|
4
|
17
|
15
|
0
|
2
|
CÀ MAU
|
10
|
4
|
5
|
1
|
17
|
14
|
4
|
8
|
6
|
26
|
0
|
3
|
TIỀN GIANG
|
10
|
2
|
6
|
2
|
12
|
12
|
4
|
12
|
0
|
14
|
4
|
4
|
ĐỒNG TÂM WINDOW LONG AN
|
10
|
2
|
4
|
4
|
10
|
7
|
3
|
15
|
-8
|
17
|
2
|
5
|
TRẺ TP. HỒ CHÍ MINH
|
10
|
1
|
5
|
4
|
8
|
11
|
5
|
18
|
-7
|
21
|
1
|
6
|
BÌNH PHƯỚC
|
10
|
1
|
5
|
4
|
8
|
6
|
3
|
15
|
-9
|
16
|
0
|
Lượt đi
|
Đội
|
-
|
Đội
|
Lượt về
|
Ngày
|
Giờ
|
Sân
|
Sân
|
Giờ
|
Ngày
|
28/5
|
15.30
|
Phú Yên
|
V&V United
Đi: 2
Về: 0
|
-
|
TN SG
1
2
|
N.Thuận
|
15.30
|
26/6
|
29/5
|
15.30
|
P.Thiết
|
Bình Thuận
2
1
|
-
|
Trẻ SG
1
2
|
T.Nhất
|
15.30
|
15.30
|
BMT
|
Đăk Lăk
0
1
|
-
|
K.K.Hòa
1
0
|
N.Trang
|
15.30
|
2/6
|
15.30
|
N.Thuận
|
TN SG
0
0
|
-
|
Đăk Lăk
0
1
|
BMT
|
15.30
|
2/7
|
3/6
|
15.30
|
N.Trang
|
Khatoco K.Hòa
0
3
|
-
|
Bình Thuận
2
2
|
P.Thiết
|
15.30
|
4/6
|
15.30
|
T.Nhất
|
Trẻ Sài Gòn
1
0
|
-
|
V&V United
1
2
|
Phú Yên
|
15.30
|
9/6
|
15.30
|
Phú Yên
|
V&V United
1
0
|
-
|
Đăk Lăk
1
1
|
BMT
|
15.30
|
8/7
|
8/6
|
15.30
|
P.Thiết
|
Bình Thuận
1
1
|
-
|
TN SG
1
2
|
N.Thuận
|
15.30
|
15.30
|
Sân Thành Long
|
Trẻ Sài Gòn
1
0
|
-
|
Khatoco K.Hòa
2
1
|
N.Trang
|
15.30
|
14/6
|
15.30
|
N.Trang
|
Khatoco K.Hòa
0
2
|
-
|
V&V United
0
1
|
Phú Yên
|
15.30
|
13/7
|
15.30
|
BMT
|
Đăk Lăk
3
1
|
-
|
Bình Thuận
1
3
|
P.Thiết
|
15.30
|
15.30
|
N.Thuận
|
TN SG
0
0
|
-
|
Trẻ Sài Gòn
0
2
|
Sân khác
|
15.30
|
20/6
|
15.30
|
Phú Yên
|
V&V United
1
2
|
-
|
Bình Thuận
1
1
|
P.Thiết
|
15.30
|
19/7
|
15.30
|
N.Trang
|
Khatoco K.Hòa
0
3
|
-
|
TN SG
2
0
|
N.Thuận
|
15.30
|
15.30
|
BMT
|
Đăk Lăk
1
4
|
-
|
Trẻ Sài Gòn
1
1
|
Sân khác
|
15.30
|
DANH SÁCH ĐỘI TUYỂN BÓNG ĐÁ BÌNH THUẬN
Trưởng đoàn: Nguyễn Sơn
Huấn luyện viên Trưởng: Đào Thanh Sơn
Huấn luyện viên: Trần Thống Khai
Số áo
|
Vận động viên
|
1
|
Trần Văn Triệu
|
2
|
Nguyễn Trọng Khiêm
|
3
|
Trần Tín
|
4
|
Ngô Anh Vũ
|
5
|
Nguyễn Tấn Phát
|
6
|
Nguyễn Bình Minh
|
7
|
Bùi Xuân Bình
|
8
|
Nguyễn Anh Tây
|
9
|
Võ Văn Chịa
|
10
|
Trần Xuân Trung
|
11
|
Lê Thanh Phong
|
12
|
Nguyễn Quốc Việt
|
13
|
Đặng Bảo Trường Thành
|
14
|
Hồ Duy Đạt
|
15
|
Đào Xuân Dũng
|
16
|
Nguyễn Ngọc Phước
|
17
|
Hoàng Thiên Vũ
|
18
|
Nguyễn Văn Dũng
|
19
|
Nguyễn Đức Thuận
|
20
|
Nguyễn Ngọc Nhị
|
21
|
Nguyễn Vũ Trường Giang
|
22
|
Nguyễn Hoàng Duy
|
23
|
Vương Văn Quyền
|
24
|
Nguyễn Việt Tân
|
25
|
Vương Nguyễn Thuận
|
Nguồn: vff.org.vn